Học phí năm đầu tiên
Học sinh đóng học phí trước khi nhập học. (Các khóa học đóng học phí năm thứ nhất giống nhau)
Lệ phí nhập học | 88,000yên |
---|---|
Học phí | 646,800yên |
Chi phí khác (sách giáo khoa) |
55,000yên |
Trang thiết bị cơ sở vật chất | 24,200yên |
Tổng cộng | 814,000yên |
※Khi nộp hồ sơ dự tuyển sẽ mất phí xét duyệt hồ sơ 22,000 yên/
※Khi nhận được giấy chứng nhận tư cách lưu trú trên cục xuất nhập cảnh các em phải đóng hết tiền học phí.
※Đã bao gồm thuế tiêu thụ
※Khi chuyển tiền học phí qua ngân hàng sẽ mất phí chuyển tiền
※Theo quy định của nhà trường tiền học phí đã nộp thì sẽ không trả lại. Tuy nhiên trong trường hợp mặc dù đã nhận được giấy chứng nhận tư cách lưu trú của cục xuất nhập cảnh mà không nhập học được do không được cấp Visa du học thì nhà trường sẽ trừ 55,000 yên phí nhập học trong số tiền đã đóng và hoàn trả số tiền học phí còn lại. Lưu ý phí chuyển tiền sẽ do bên nộp hồ sơ chi trả.
※Trong trường hợp các em học sinh có nguyện vọng ở kí túc xá của trường, tùy vào từng kí túc xá, phòng muốn ở mà tiền đóng sẽ khác nhau. Những em muốn ờ ký túc xá vui lòng liên lạc trực tiếp với nhà trường.
Học phí theo từng khóa học
Khóa học 2 năm (4月入学) |
Khóa học 1 năm 9 tháng (nhập học tháng 7) |
Khóa học 1 năm 6 tháng (nhập học tháng 10) |
Khóa học 1 năm 3 tháng (nhập học tháng 1) |
|
---|---|---|---|---|
Lệ phí nhập học | 88,000yên | 88,000yên | 88,000yên | 88,000yên |
Học phí | 1,293,600yên | 1,131,900yên | 970,200yên | 808,500yên |
Chi phí khác (sách giáo khoa) |
110,000yên | 96,250yên | 82,500yên | 68,750yên |
Trang thiết bị cơ sở vật chất | 48,400yên | 42,350yên | 36,300yên | 30,250yên |
Tổng cộng | 1,540,000yên | 1,358,500yên | 1,177,000yên | 995,500yên |
※Các chi phí như phí dự tuyển, phí nhập học, học phí, và các phí khác về nguyên tắc khi đã nộp sẽ không hoàn trả lại.
※Nhưng trong trường hợp mặc dù đã nhận được「Giấy chứng nhận tư cách lưu trú」của cục xuất nhập cảnh cấp mà không đến Nhật nữa thì nhà trường sẽ trừ 55,000 yên phí nhập học trong số tiền đã đóng và hoàn trả số tiền học phí còn lại. (Lưu ý phí chuyển tiền sẽ do bên nộp hồ sơ trả)
※Khi nộp hồ sơ đăng kí dự tuyển sẽ mất 22,000 yên phí xét duyệt hồ sơ
※Đã bao gồm thuế tiêu thụ
Những thông tin khác
Địa chỉ chuyển tiền học phí
Tên ngân hàng | Ngân hàng Mitsubishi Tokyo UFJ Chi nhánh KasaiBank of Tokyo-Mitsubishi UFJ Kasai branch |
---|---|
Hạng mục | Tiết kiệm thông thường |
Số tài khoản | 4659924 |
Chủ tài khoản | Học viện quốc tế Asahi Tokyo Giám đốc Marimori Kazuo Tokyo International Asahi Institute The director general Marimori Kazuo |
Địa chỉ liên lạc
〒110-0015
Tokyoto Taitoku Higashiueno 3-2-11
TEL:03-6806-0428
FAX:03-6806-0429
Email:marimoriasahi@yahoo.co.jp
Xin được Liên hệ bằng những thứ tiếng tiếng Nhật, tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Việt, tiếng Nepal, tiếng Hindu